🔍
Search:
SO SÁNH
🌟
SO SÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴보다.
1
SO SÁNH:
Cùng đặt ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교함. 또는 그런 비교.
1
SỰ SO SÁNH:
Sự so sánh hai hay nhiều vật lẫn nhau nhằm tìm ra sự khác nhau của chúng, hay việc so sánh tương tự.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴봄.
1
SỰ SO SÁNH:
Việc cùng đưa ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는 것.
1
TÍNH SO SÁNH:
Sự quan sát một vật nào đó so với vật khác xem có gì giống và khác nhau.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 것이 함께 놓여 어떤 점이 같고 다른지 살펴지다.
1
ĐƯỢC SO SÁNH:
Hai thứ trở lên cùng được đưa ra để xem điểm nào giống và khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법.
1
SO SÁNH, ẨN DỤ:
Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.
-
☆☆
Định từ
-
1
어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는.
1
MANG TÍNH SO SÁNH:
So cái nào đó với cái khác rồi xem điểm gì giống và khác.
-
Động từ
-
1
두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교하다.
1
ĐỐI SÁNH, SO SÁNH:
So sánh với nhau để tìm hiểu sự khác biệt của hai thứ.
-
☆
Danh từ
-
1
효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는 것.
1
TÍNH SO SÁNH, TÍNH ẨN DỤ:
Việc ám chỉ điều gì đó liên quan đến một điều khác gần giống với nó để giải thích một cách hiệu quả.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 것과 견주거나 비교하다.
1
SO SÁNH:
Đối chiếu hay so sánh với thứ khác.
-
2
어떤 것을 기준으로 판단해 볼 때 그보다.
2
HƠN SO VỚI:
Hơn thế khi lấy cái gì đó làm tiêu chuẩn và phán đoán.
-
3
어떤 것을 기준으로 볼 때 그것에 반하여.
3
TRÁI VỚI:
Trái với cái nào đó khi xem nó là chuẩn.
-
Động từ
-
1
두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교되다.
1
ĐƯỢC ĐỐI SÁNH, ĐƯỢC SO SÁNH:
Được so sánh với nhau để tìm hiểu sự khác biệt của hai thứ.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하다.
1
VÍ DỤ NHƯ, SO SÁNH, MINH HỌA, VÍ NHƯ:
Ám chỉ điều nào đó với điều khác tương tự với nó để giải thích một cách hiệu quả.
-
☆
Định từ
-
1
효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는.
1
MANG TÍNH SO SÁNH, MANG TÍNH MINH HỌA, MANG TÍNH VÍ VON:
Ám chỉ điều nào đó với điều khác tương tự với nó để giải thích hiệu quả.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14
서로 비교하다.
14
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15
이유나 핑계를 들어 보이다.
15
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
🌟
SO SÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1.
다른 것은 제외하고 어느 것을 한정함을 나타내는 조사.
1.
CHỈ:
Trợ từ thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định cái nào đó.
-
2.
무엇을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.
2.
CHỈ:
Trợ từ thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh điều gì đó.
-
3.
말하는 사람이 기대하는 최소의 선을 나타내는 조사.
3.
CHỈ:
Trợ từ thể hiện giới hạn tối thiểu mà người nói kì vọng.
-
4.
앞의 말이 비교의 대상임을 나타내는 조사.
4.
NHƯ, BẰNG:
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng so sánh.
-
5.
앞의 말이 어떤 것에 대한 조건임을 나타내는 조사.
5.
CHỈ:
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điều kiện đối với cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아무런 조건이나 제약이 붙지 않음.
1.
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Việc không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
-
2.
비교하여 맞설 만한 것이 없거나, 다른 것과 비교하지 않고 그 자체만으로 존재함.
2.
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Sự tồn tại với tư cách là chính nó chứ không so sánh với cái khác hoặc không có cái thích hợp để so sánh.
-
Trợ từ
-
1.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
1.
VÀ, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng được lấy làm tiêu chuẩn.
-
2.
무엇인가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
2.
VỚI, CÙNG VỚI:
Trợ từ thể hiện việc lấy điều gì đó làm đối tượng và đó là đối tượng khi làm việc gì đó.
-
3.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
3.
CÙNG VỚI, VỚI:
Trợ từ thể hiện đó là đối tượng cùng làm việc nào đó.
-
4.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
4.
VÀ, VỚI:
Trợ từ liên kết danh từ gắn ở đằng trước và đằng sau bằng quan hệ bình đẳng.
-
Danh từ
-
1.
첩과 상대하여 쓰는 말로, 아내.
1.
CHÍNH THẤT, VỢ LỚN, VỢ CẢ:
Từ dùng để so sánh với thiếp, là vợ.
-
Trợ từ
-
1.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
1.
VÀ, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng được lấy làm tiêu chuẩn.
-
2.
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
2.
VỚI, CÙNG VỚI:
Trợ từ thể hiện việc lấy ai đó làm đối tượng và thể hiện là đối tượng đó khi làm việc nào đó.
-
3.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
3.
VỚI, CÙNG VỚI:
Trợ từ thể hiện đó là đối tượng cùng làm việc nào đó.
-
4.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어 주는 조사.
4.
VÀ:
Trợ từ liên kết hai danh từ trước và sau theo quan hệ bình đẳng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
도구나 방법을 써서 길이, 크기, 양 등의 정도를 알아보다.
1.
ĐO, CÂN ĐO:
Dùng dụng cụ hoặc phương pháp để xác định chiều dài, kích thước, số lượng...
-
2.
여러 가지 면에서 따지거나 비교하다.
2.
ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ:
Cân nhắc hoặc so sánh trên nhiều mặt.
-
Danh từ
-
1.
비교할 만한 것이 이전에는 없음.
1.
KHÔNG CÓ TIỀN LỆ:
Việc trước đây không có cái đáng để so sánh.
-
Trợ từ
-
1.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
1.
VÀ:
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng lấy làm chuẩn.
-
2.
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
2.
VỚI:
Trợ từ thể hiện coi ai đó như đối phương và là đối phương đó khi làm việc nào đó.
-
3.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
3.
VÀ, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng cùng làm việc nào đó.
-
4.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어 줄 때 쓰는 조사.
4.
VÀ:
Trợ từ dùng khi liên kết danh từ trước và sau theo cùng tư cách.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 것과 비교되는 행동을 나타내는 연결 어미.
1.
CHẲNG THÀ ... CÒN HƠN:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động được so sánh với điều nào đó.
-
Động từ
-
1.
비교되는 대상을 서로 다르지 않고 꼭 같게 하거나 들어맞게 하다.
1.
LÀM CHO NHẤT TRÍ, LÀM CHO THỐNG NHẤT, LÀM CHO NHẤT QUÁN:
Làm cho đối tượng được so sánh trở nên không khác nhau mà giống hệt hoặc phù hợp với nhau.
-
Danh từ
-
1.
비교되는 것의 성격이나 중요성 등이 서로 같음.
1.
SỰ GIỐNG NHAU, SỰ NHƯ NHAU:
Sự giống nhau về tính chất hay tầm quan trọng của những điều được so sánh.
-
Động từ
-
1.
능력이나 수준 등이 비교 대상보다 훨씬 뛰어나다.
1.
TRỘI HƠN, VƯỢT LÊN:
Năng lực hay trình độ... vượt trội so với đối tượng so sánh rất nhiều.
-
Trợ từ
-
1.
뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1.
NÓI GÌ ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
-
2.
‘말할 것도 없거니와 도리어’의 뜻을 나타내는 조사.
2.
ĐỪNG NÓI CHI:
Trợ từ thể hiện nghĩa "không cần nói mà trái lại".
-
☆☆
Định từ
-
1.
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는.
1.
MANG TÍNH TUYỆT ĐỐI:
Không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
-
2.
비교하거나 상대될 만한 것이 없는.
2.
MANG TÍNH TUYỆT ĐỐI:
Không có cái đáng trở thành đối thủ hay để so sánh.
-
Trợ từ
-
1.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
1.
VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hay đối tượng lấy làm chuẩn.
-
2.
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
2.
VÀ:
Trợ từ thể hiện việc coi ai đó là đối tác và là đối tác khi làm việc gì đó.
-
3.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
3.
VỚI, CÙNG VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng cùng làm việc gì đó.
-
4.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
4.
VỚI:
Trợ từ liên kết danh từ ở trước và sau theo quan hệ bình đẳng.
-
Tính từ
-
1.
남이나 다른 것과 비교해서 못한 점이 없다.
1.
KHÔNG THUA KÉM, KHÔNG CÓ GÌ THIẾU SÓT:
Không có điểm thua kém khi so sánh với người khác hay cái khác.
-
☆
Động từ
-
1.
칼이나 총, 활 등의 무기로 목표 대상을 찌르거나 쏘려는 태세를 갖추다.
1.
NGẮM, NHẮM:
Giữ tư thế ổn định để bắn hoặc chém đối tượng mục tiêu nào đó bằng vũ khí như mũi tên, súng hay dao.
-
2.
다른 물건과 길이나 넓이 등을 비교하여 헤아리다.
2.
CANH:
Đo đạc và so sánh độ dài hay chiều rộng với đồ vật khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 그와 관련된 다른 일과 참고로 비교하고 대조해 봄.
1.
SỰ THAM CHIẾU, SỰ THAM KHẢO:
Sự so sánh và đối chiếu cái nào đó bằng việc tham khảo cái khác có liên quan tới nó.
-
Trợ từ
-
2.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
2.
VỚI, VÀ:
Trợ từ thể hiện đó là đối tượng so sánh hoặc đối tượng làm chuẩn.
-
4.
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
4.
VỚI:
Trợ từ thể hiện việc lấy ai đó làm đối tượng khi làm việc gì đó.
-
1.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
1.
CÙNG VỚI, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng cùng làm việc nào đó.
-
3.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
3.
VÀ:
Trợ từ liên kết danh từ trước và sau theo quan hệ đẳng lập.
-
Động từ
-
1.
저울로 물건의 무게를 달다.
1.
CÂN:
Đo trọng lượng của đồ vật bằng cái cân.
-
2.
속마음을 알아보거나 서로 비교하여 이리저리 헤아려 보다.
2.
CÂN NHẮC:
Tìm hiểu bụng dạ hay so sánh lẫn nhau để xem xét thế này thế nọ.